Bê tông thông thường, xi măng PC30, độ sụt 2-4cm
1/ Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bêtông đá 0,5×1:
Bê tông thông thường, xi măng PC30, độ sụt 2-4cm
1/ Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bêtông đá 0,5×1:
Vật liệu |
Đơn vị |
Mác bê tông |
||||
100 |
150 |
200 |
250 |
300 |
||
-Xi măng |
kg |
230 |
296 |
361 |
434 |
470 |
-Cát vàng |
m3 |
0,514 |
0,488 |
0,464 |
0,426 |
0,427 |
-Đá 0,5×1 |
m3 |
0,902 |
0,888 |
0,874 |
0,860 |
0,860 |
-Nước sạch |
lít |
195 |
195 |
195 |
195 |
186 |
2/ Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bêtông đá 1×2 (đây là loại bê tông thường dùng trong việc đổ móng, cột, dầm, sàn nhà dân dụng):
Vật liệu |
Đơn vị |
Mác bê tông |
||||
100 |
150 |
200 |
250 |
300 |
||
-Xi măng |
kg |
218 |
281 |
342 |
405 |
439 |
-Cát vàng |
m3 |
0,516 |
0,493 |
0,469 |
0,444 |
0,444 |
-Đá 1×2 |
m3 |
0,905 |
0,891 |
0,878 |
0,865 |
0,865 |
-Nước sạch |
lít |
185 |
185 |
185 |
185 |
174 |
3/ Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bêtông đá 2×4:
Vật liệu |
Đơn vị |
Mác bê tông |
||||
100 |
150 |
200 |
250 |
300 |
||
-Xi măng |
kg |
207 |
266 |
323 |
384 |
455 |
-Cát vàng |
m3 |
0,516 |
0,496 |
0,471 |
0,452 |
0,414 |
-Đá 2×4 |
m3 |
0,906 |
0,891 |
0,882 |
0,864 |
0,851 |
-Nước sạch |
lít |
175 |
175 |
175 |
175 |
180 |